Từ điển là danh sách các từ, ngữ được sắp xếp thành các từ vị chuẩn (lemma). Một từ điển thông thường cung cấp các giải nghĩa các từ ngữ đó hoặc các từ ngữ tương đương trong một hay nhiều thứ tiếng khác. Ngoài ra còn có thể có thêm thông tin về cách phát âm, các chú ý ngữ pháp, các dạng biến thể của từ, lịch sử hay từ nguyên, cách sử dụng hay các câu ví dụ, trích dẫn.
Đối với các ngôn ngữ sử dụng ký tự Latin thì các từ có thể được sắp xếp theo thứ tự chữ cái. Đối với các ngôn ngữ tại Đông Á chịu ảnh hưởng của chữ Hán, sử dụng ký tự là đơn vị ngôn ngữ có nghĩa thì phân biệt từ điển vàtự điển (tự=chữ, từ điển rộng hơn tự điển và bao hàm tự điển). Thông thường từ điển được trình bày dưới dạng sách, ngày nay từ điển còn được số hóa và cung cấp dưới dạng phần mềm máy tính hay truy cập trực tuyến trên web, trên trình nhắn tin nhanh, hay có trong các thiết bị số cá nhân như PDA, điện thoại...
Từ điển là nơi giải thích thông tin về ngôn ngữ của con người một cách dễ hiểu và khách quan nhất. Từ điển có nhiệm vụ, nhất là từ điển bách khoa toàn thư, giúp người xem hiểu và vận dụng (sử dụng) chính xác một từ, ngữ, thuật ngữ, thành ngữ, khái niệm, phạm trù hay một vấn đề cụ thể trong đời sống xã hội con người. Từ nhiệm vụ này, từ điển đã được hình thành dưới nhiều dạng thức tồn tại khác nhau, góp phần giải quyết (hay đáp ứng) một hoặc nhiều nhu cầu khác nhau trong đời sống xã hội loài người. Đến nay, đã có các dạng thức từ điển như: từ điển bách khoa toàn thư, từ điển luật học, từ điển triết học, từ điển thành ngữ, từ điển song ngữ, từ điển thần học, từ điển tiếng lóng, từ điển ngôn ngữ phụ nữ, từ điển nhân vật...
1. Từ điển Anh Việt bằng hình= Picture dictionary/ Lê Thu Ngọc.- H.: Mỹ thuật, 2017.- 47 tr.: hình ảnh; 27 cm. ISBN: 9786047856152 Tóm tắt: Cung cấp các từ tiếng Anh về bảng chữ cái, số đếm, hình khối, màu sắc, thân thể, các hành động, trang phục, đồ chơi... giúp các em làm quen với vốn từ tiếng Anh qua hình ảnh minh họa màu sắc. Chỉ số phân loại: 423 LTN.TD 2017 Số ĐKCB: TN.02371, |
2. BÙI PHỤNG Từ điển Anh Việt phổ thông= English - Vietnamese dictionary/ Bùi Phụng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn hóa - Thông tin, 2013.- 509tr.; 15cm. Tóm tắt: Gồm từ vựng và cụm từ Anh - Việt được giải thích cụ thể gồm nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh. Chỉ số phân loại: 423.95922 BP.TD 2013 Số ĐKCB: TK.00765, TK.00766, TK.00767, |
3. THÁI XUÂN ĐỆ Từ điển tiếng Việt: 65.000 từ/ Thái Xuân Đệ, Lê Dân.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn hóa - Thông tin, 2014.- 527tr; 15cm. Chỉ số phân loại: 495.9223 TXD.TD 2014 Số ĐKCB: TK.00762, TK.00763, TK.00764, |
4. THÁI XUÂN ĐỆ Từ điển tiếng Việt: 100.000 từ/ Thái Xuân Đệ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn hóa - Thông tin, 2014.- 1000tr; 15cm. Chỉ số phân loại: 495.9223 TXD.TD 2014 Số ĐKCB: TK.00760, TK.00761, |
5. VĨNH BÁ Từ điển Anh Việt= English - Vietnamese dictionary (95000 từ)/ Vĩnh Bá.- H.: Thanh niên, 2016.- 640tr.; 18cm. Tóm tắt: Gồm 95000 từ vựng và cụm từ Anh - Việt được giải thích cụ thể gồm nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh. Chỉ số phân loại: 423.95922 VB.TD 2016 Số ĐKCB: TK.00742, TK.00743, TK.00744, |
6. Từ điển Anh Việt= English - Vietnamese dictionary (55.000 từ).- H.: Thanh niên, 2016.- 479tr.; 18cm. ISBN: 9786046429333 Tóm tắt: Gồm 55000 từ vựng và cụm từ Anh - Việt được giải thích cụ thể gồm nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh. Chỉ số phân loại: 423.95922 .TD 2016 Số ĐKCB: TK.00739, TK.00740, TK.00741, |
7. NGUYỄN HOÀNG SƠN Từ điển Anh Việt= English - Vietnamese dictionary/ Nguyễn Hoàng Sơn.- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 672tr.; 18cm.- (Modern Enghlish Dictionnary) Tóm tắt: Gồm 65000 từ vựng và cụm từ Anh - Việt được giải thích cụ thể gồm nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh. Chỉ số phân loại: 423.95922 NHS.TD 2010 Số ĐKCB: TK.00736, TK.00737, TK.00738, |
8. LÊ QUANG LONG Từ điển tranh về các loại củ, quả/ Lê Quang Long (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Huyền.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 323tr.: Ảnh màu; 18cm. Tóm tắt: Đề cập đến gần 400 loại củ, quả quen thuộc ở Việt Nam và một số ít trên thế giới, được dùng chủ yếu làm thức ăn, làm thuốc chữa bệnh... mỗi loại được minh hoạ bằng ảnh màu.. Chỉ số phân loại: 580.3 LQL.TD 2009 Số ĐKCB: TK.00735, |
9. LÊ QUANG LONG Từ điển tranh về các loài hoa/ Lê Quang Long (ch.b.), Hà Thị Lệ Ánh, Nguyễn Thị Thanh Huyền.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 456tr.: Ảnh màu; 18cm. Tóm tắt: Đề cập tới 500 loài hoa phổ biến ở Việt Nam và trên thế giới cụ thể về màu sắc, đặc điểm hình dạng, cấu tạo của hoa, vòng đời, nơi phân bố, nguồn gốc, giá trị vật chất và ý nghĩa văn hoá dân gian của từng loài. Chỉ số phân loại: 582.1303 LQL.TD 2008 Số ĐKCB: TK.00734, |
10. LÊ QUANG LONG Từ điển tranh về các con vật/ Lê Quang Long (ch.b.), Nguyễn Thanh Huyền.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2008.- 563tr.: Ảnh màu; 18cm. Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 500 loài vật khác nhau với những đặc tính, hình dạng, tập tính, sinh sản, ăn uống... kèm theo các bức ảnh màu minh hoạ. Chỉ số phân loại: 590.3 LQL.TD 2008 Số ĐKCB: TK.00733, |
11. Từ điển tranh về các loài cây/ Lê Quang Long (ch.b);Nguyễn Thanh Huyền, Hà Thị Lệ Ánh, Nguyễn Thanh Tùng.- Tái bản lần thứ tư.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 527 tr.: Ảnh màu; 18 cm.. Chỉ số phân loại: 580.3 LQL .TD 2009 Số ĐKCB: TK.00732, |
12. NGUYỄN LÂN Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- Tái bản lần thứ 2.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2016.- 359tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 398.995922 NL.TD 2016 Số ĐKCB: TK.00729, TK.00730, TK.00731, |
13. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển chính tả học sinh/ Nguyễn Như Ý.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 815tr.; 21cm. Tóm tắt: Gồm những tục ngữ thông dụng thường gặp trong sách giáo khoa phổ thông và những từ khó đánh vần, khó phát âm đúng hoặc dễ phát âm lẫn với từ khác, các mục từ được xắp xếp theo trật tự ABC. Chỉ số phân loại: 495.9223 NNY.TD 2009 Số ĐKCB: TK.00728, |
14. NAM HẢI Từ điển nhân vật thế giới/ Nam Hải b.s..- H.: Từ điển Bách khoa, 2006.- 910tr.; 21cm. Tóm tắt: Gồm khoảng 4000 mục từ đề cập đến các nhân vật hoạt động trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội, là tiêu biểu cho quốc gia, lĩnh vực và thời đại của họ. Chỉ số phân loại: 920.003 NH.TD 2006 Số ĐKCB: TK.00725, TK.00726, TK.00727, |
15. MINH LONG Từ điển tranh về các con vật/ Minh Long.- H.: Mỹ thuật, 2017.- 31tr: ảnh; 23cm. ISBN: 9786047855315 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển tranh về các loài động vật: cá, động vật dưới nước, động vật hoang dã, bò sát, côn trùng.... Chỉ số phân loại: 372.21 ML.TD 2017 Số ĐKCB: TK.00724, TK.00723, |
16. MINH LONG Từ điển tranh về rau - củ - quả - hoa/ Minh Long.- H.: Mỹ thuật, 2017.- 31tr: ảnh; 23cm. ISBN: 9786047855292 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Việt - Anh về các loại rau-củ-quả-hoa thường gặp như: cải bắp, cà chua, bí ngô, bí đao, cải thìa, củ cải đỏ.... Chỉ số phân loại: 372.21 ML.TD 2017 Số ĐKCB: TK.00721, TK.00722, |
17. NGUYỄN VĂN KHANG Từ điển danh nhân thế giới: Phần khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Dùng cho nhà trường)/ Nguyễn Văn Khang (ch.b), Đỗ Ánh.- Hà Nội: Giáo dục, 2003.- 266 tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 920.02 NVK.TD 2003 Số ĐKCB: TK.00616, TK.00617, TK.00618, |
18. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển chính tả học sinh/ Nguyễn Như Ý.- H.: Giáo dục, 2003.- 443tr.; 21cm. Tóm tắt: Gồm những tục ngữ thông dụng thường gặp trong sách giáo khoa phổ thông và những từ khó đánh vần, khó phát âm đúng hoặc dễ phát âm lẫn với từ khác, các mục từ được xắp xếp theo trật tự ABC. Chỉ số phân loại: 495.9223 NNY.TD 2003 Số ĐKCB: TK.00613, TK.00614, TK.00615, |
19. NGUYỄN ĐĂNG MẠNH Từ điển tác giả tác phẩm văn học Việt Nam: Dùng cho nhà trường/ Nguyễn Đăng Mạnh, Bùi Duy Tân, Nguyễn Như Ý.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 851tr.: bảng, tranh vẽ; 24 cm. Chỉ số phân loại: 895.92203 NDM.TD 2004 Số ĐKCB: TK.00610, TK.00611, TK.00612, |
Trong chuyên mục giới thiệu thư mục chuyên đề hôm nay, Thư viện Trường Tiểu học Trà Giang xin trân trọng giới thiệu tới quý bạn đọc những cuốn từ điển tra cứu cần thiết đối với hệ thống giáo dục nói chung và trường học phổ thông nói riêng. Sách hiện đang được phục vụ tại phòng Thư viện nhà trường.
Tran trọng!